DANH MỤC GÍA DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 1/3/2016 TẠI BỆNH VIỆN BẢO VỆ SỨC KHỎE TÂM THẦN QUẢNG NINH

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

 

TẠI BỆNH VIỆN BẢO VỆ SỨC KHỎE TÂM THẦN QUẢNG NINH

 

ÁP DỤNG TỪ 01/3/2016 THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 37/2015/TTLT-BYT-BTC

 

 

          Căn
cứ thông tư liên tịch số 37/TT-BYT-BTC (thông tư 37) ngày 29 tháng 10 năm 2015
của Bộ Y tế và Bộ Tài chính; Thực hiện sự chỉ đạo của Bộ Y tế theo công văn số
824/BYT-KHTC ngày 16 tháng 2 năm 2016, công văn số 241/SYT-KHTC của Sở Y tế Quảng
Ninh ngày 17 tháng 2 năm 2016 về kế hoạch triển khai thực hiện Thông tư liên tịch
số 37, c
ăn
cứ vào tình hình thực tế khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe tâm thần, Bệnh viện
xây dựng danh mục giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo thông tư 37 áp dụng tại Bệnh viện như sau:

 

STT

 

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

 

Mức giá trước 01/3/2016

 

Mức giá theo

 

thông tư 37 KCB BHYT

 

 

Bệnh viện Bảo vệ sức khỏe
tâm thần

 


BV chuyên khoa hạng III

 

 

từ 01/3/2016

 

từ 01/7/2016

 

A

 

Khám bệnh

 

 

 

 

1

 

Khám bệnh
thông thường

 

8.000

 

10.000

 

31.000

 

2

 

Khám bệnh
(có điều hòa)

 

10.000

 

10.000

 

31.000

 

3

 

Khám bệnh theo
yêu cầu, tư vấn sức khỏe tâm thần

 

50.000

 

10.000

 

(chênh lệch 40.000)

 

31.000

 

(chênh lệch 19.000)

 

4

 

Khám giám định
sức khỏe tâm thần

 

100.000

 

 

 

B

 

Ngày giường bệnh

 

 

 

 

5

 

Ngày giường bệnh
– phòng theo yêu cầu

 

200.000

 

51.000

 

(chênh lệch 149.000)

 

149.800

 

(chênh lệch 50.200)

 

6

 

Ngày giường bệnh tại khoa
yêu cầu (không BHYT)

 

45.000

 

 

 

7

 

Ngày giường bệnh
BHYT

 

32.000

 

51.000

 

149.800

 

8

 

RLTT do rượu
(F10)

 

50.000

 

 

 

9

 

RLTT do ma
túy (F11 – F16)

 

100.000

 

 

 

10

 

Cắt cơn nghiện ma túy (F19) :

 

 

 

 

– Trong 10
ngày đầu

 

300.000

 

 

 

– Những ngày
sau

 

100.000

 

 

 

11

 

Sao lục, tóm
tắt hồ sơ bệnh án

 

150.000

 

 

 

12

 

Giấy xác nhận
bệnh nhân đang/đã nằm viện

 

30.000

 

 

 

13

 

Hội chẩn để
xác định ca bệnh khó

 

(Chuyên
gia/ca – Mời bệnh viện khác)

 

180.000

 

200.000

 

200.000

 

C

 

Danh mục dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

Mức giá đang áp dụng

 

Mức giá

 

theo thông tư 37 KCB
BHYT

 

I

 

Kỹ thuật lâm sàng

 

 

từ 01/3/2016

 

từ 01/7/2016

 

18

 

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

 

 

386.000

 

458.000

 

19

 

Cắt chỉ

 

36.000

 

30.000

 

30.000

 

20

 

Khâu vết
thương phần mềm nông dài < 5 cm

 

116.000

 

 

 

21

 

Khâu vết
thương phần mềm nông dài > 5 cm

 

160.000

 

 

 

22

 

Khâu vết
thương phần mềm sâu dài < 5 cm

 

152.000

 

 

 

23

 

Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm

 

200.000

 

 

 

24

 

Khâu
vết thương phần mềm tổn thương nông dài < 10 cm

 

 

150.000

 

172.000

 

25

 

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông dài ≥ 10 cm

 

 

180.000

 

224.000

 

26

 

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu dài < 10 cm

 

 

200.000

 

244.000

 

27

 

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu dài ≥ 10 cm

 

 

220.000

 

286.000

 

28

 

Mở
khí quản (Bao gồm cả Canuyn)

 

452.000

 

650.000

 

704.000

 

29

 

Rửa dạ dày

 

30.000

 

61.500

 

106.000

 

30

 

Sốc điện thông
thường (thủ thuật tâm thần loại I)

 

 

409.000

 

541.000

 

31

 

Sốc điện có
gây mê (thủ thuật tâm thần loại I)

 

 

409.000

 

541.000

 

32

 

Thay
băng vết thương/mổ chiều dài < 15cm

 

48.000

 

55.000

 

55.000

 

33

 

Thay
băng vết thương/mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

 

64.000

 

70.000

 

79.600

 

34

 

Thay
băng vết thương/mổ chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm

 

84.000

 

100.000

 

109.000

 

35

 

Thay
băng vét thương/mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

 

92.000

 

110.000

 

129.000

 

36

 

Thay
băng vết thương/mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

 

128.000

 

155.000

 

174.000

 

37

 

Thay
băng vết thương/mổ chiều dài > 50 cm nhiễm trùng

 

152.000

 

180.000

 

227.000

 

38

 

Trích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

 

95.000

 

 

 

39

 

Thông
đái (Bao gồm cả sonde)

 

58.000

 

69.500

 

85.400

 

40

 

Thụt
tháo phân/đặt Sonde hậu môn

 

35.000

 

64.000

 

78.000

 

II

 

Phục hồi chức năng

 

 

 

 

41

 

Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu

 

15.000

 

 

 

42

 

Tập dưỡng sinh (thư giãn, thư giãn – luyện tập)

 

7.000

 

7.000

 

20.000

 

43

 

Tập giao tiếp (ngôn
ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)

 

 

28.100

 

52.400

 

44

 

Tập luyện với ghế tập
cơ bốn đầu đùi

 

5.000

 

5.000

 

9.800

 

45

 

Tập với xe đạp tập

 

5.000

 

5.000

 

9.800

 

46

 

Tập các
chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải
trí…)
(thủ thuật loại III)

 

 

30.200

 

38.300

 

47

 

Xoa bóp bằng máy

 

10.000

 

10.000

 

24.300

 

III

 

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

48

 

Chụp X-quang số hóa 1
phim

 

 

58.000

 

69.000

 

49

 

Chụp X-quang số hóa 2
phim

 

 

83.000

 

94.000

 

50

 

Chụp X-quang số hóa 3
phim

 

 

108.000

 

119.000

 

51

 

Chụp X-quang
các ngón tay hoặc ngón chân

 

36.000

 

 

 

52

 

Chụp
X-quang  bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng
tay hoặc khuỷu tay hoặc cảnh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bà
vai (một tư thế)

 

36.000

 

 

 

53

 

Chụp X-quang
bàn chân hoặc cố chân hoặc xương gót (một tư thế)

 

36.000

 

 

 

54

 

Chụp X-quang
xương sọ (một tư thế)

 

36.000

 

 

 

55

 

Chụp X-quang
xương chũm, mỏm châm

 

36.000

 

 

 

56

 

Chụp X-quang
xương đá (một tư thế)

 

36.000

 

 

 

57

 

Chụp X-quang
khớp thái dương-hàm

 

36.000

 

 

 

58

 

Chụp X-quang ổ răng

 

36.000

 

 

 

59

 

Chụp X-quang
các đốt sống cổ

 

36.000

 

 

 

60

 

Chụp X-quang
các đốt sống ngực

 

42.000

 

 

 

61

 

Chụp X-quang
cột sống thắt lưng-củng

 

42.000

 

 

 

62

 

Chụp X-quang
cột sống cùng-cụt

 

42.000

 

 

 

63

 

Chụp X-quang
2 đoạn liên tục

 

42.000

 

 

 

64

 

Chụp X-quang
đánh giá tuồi xương: cổ tay, đầu gối

 

36.000

 

 

 

65

 

Chụp X-quang
tim phổi thẳng

 

42.000

 

 

 

66

 

Chụp X-quang
tim phổi nghiêng

 

42.000

 

 

 

67

 

Chụp X-quang
xương ức hoặc xương sườn

 

42.000

 

 

 

68

 

Siêu âm (ổ bụng
3D)

 

35.000

 

30.000

 

49.000

 

69

 

Siêu
âm Doppler mạch máu não

 

150.000

 

171.000

 

211.000

 

III

 

Thăm dò chức năng

 

 

 

 

70

 

Điện não đồ

 

40.000

 

60.000

 

69.500

 

71

 

Điện
não đồ vi tính (khám theo yêu cầu)

 

50.000

 

 

 

72

 

Điện tâm đồ

 

33.000

 

35.000

 

45.900

 

73

 

Lưu
huyết não

 

23.000

 

31.000

 

40.600

 

74

 

Lưu
huyết não vi tính (khám theo yêu cầu)

 

50.000

 

 

 

75

 

Test
Raven/ Gille

 

15.000

 

15.000

 

22.700

 

76

 

Test
tâm lý BECK/ ZUNG

 

10.000

 

10.000

 

17.700

 

77

 

Test
tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

 

20.000

 

20.000

 

27.700

 

78

 

Test
trắc nghiệm tâm lý

 

20.000

 

20.000

 

27.700

 

IV

 

Xét nghiệm

 

 

 

 

79

 

Tổng phân tích
tế bào bằng máy đếm laser

 

40.000

 

40.000

 

44.800

 

80

 

Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

 

 

35.000

 

39.000

 

81

 

Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn – Cho tất cả các
thông số)

 

74.000

 

92.000

 

103.000

 

82

 

Điện giải đồ
(Na+, K+, CL+)

 

34.000

 

27.000

 

28.600

 

83

 

Định lượng các
chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Acid
Uric, Amilaza, … (mỗi chất)

 

22.000

 

20.000

 

21.200

 

84

 

Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

 

23.000

 

20.000

 

21.200

 

85

 

Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL – Cholestrol hoặc LDL – Cholestrol

 

26.000

 

25.000

 

26.500

 

86

 

Nồng độ rượu
trong máu

 

 

28.000

 

29.600

 

87

 

Tổng phân tích
nước tiểu (nước tiểu 10 thông số – máy)

 

35.000

 

35.000

 

37.100

 

88

 

Điện giải đồ
(Na, K, Cl) niệu

 

39.000

 

27.000

 

28.600

 

89

 

Test Opiate (định
tính)

 

40.000

 

40.000

 

42.400

 

90

 

Test
Amphetamin (định tính)

 

40.000

 

40.000

 

42.400

 

91

 

Maijuana định
tính (THC – cần sa)

 

40.000

 

40.000

 

42.400

 

92

 

Opiat định
tính

 

40.000

 

40.000

 

42.400

 

93

 

Xét nghiệm
sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

 

360.000

 

450.000

 

630.000

 

94

 

Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

 

75.000

 

94.000

 

131.000

 

95

 

Thử phản ứng dị
ứng thuốc

 

65.000

 

65.000

 

72.800

 

96

 

Test HBsAg
(nhanh)

 

60.000

 

45.000

 

51.700

 

97

 

Test Anti-
HIV (nhanh)

 

60.000

 

45.000

 

51.700