A
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
|
A1
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu
người bệnh (6)
|
|
|
|
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp
và hướng dẫn cụ thể
|
4
|
0
|
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy
đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
3
|
0
|
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình
khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
4
|
0
|
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu
người bệnh kịp thời
|
3
|
0
|
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám
bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
3
|
0
|
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm
xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
0
|
|
A2
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ
người bệnh (5)
|
|
|
|
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một
người một giường
|
4
|
0
|
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh
sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
3
|
0
|
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân
đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
2
|
0
|
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo
đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
2
|
0
|
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các
khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
3
|
0
|
|
A3
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
|
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi
trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
5
|
0
|
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong
khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
3
|
0
|
|
A4
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
|
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và
tham gia vào quá trình điều trị
|
3
|
0
|
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư
cá nhân
|
3
|
0
|
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện,
công khai, minh bạch, chính xác
|
4
|
0
|
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương
xã hội hóa y tế
|
0
|
0
|
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc
hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
4
|
0
|
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự
hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
3
|
0
|
|
B
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH
VIỆN (14)
|
|
|
|
B1
|
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện
(3)
|
|
|
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực
bệnh viện
|
3
|
0
|
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân
lực bệnh viện
|
2
|
0
|
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của
nhân lực bệnh viện
|
2
|
0
|
|
B2
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
|
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển
kỹ năng nghề nghiệp
|
4
|
0
|
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng
xử, giao tiếp, y đức
|
3
|
0
|
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững
chất lượng nguồn nhân lực
|
2
|
0
|
|
B3
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi
trường làm việc (4)
|
|
|
|
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi
ngộ của nhân viên y tế
|
3
|
0
|
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao
động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
2
|
0
|
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân
viên y tế được quan tâm và cải thiện
|
2
|
0
|
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho
nhân viên y tế
|
4
|
0
|
|
B4
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
|
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược
phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
0
|
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
3
|
0
|
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý
bệnh viện
|
1
|
0
|
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và
quản lý kế cận
|
3
|
0
|
|
C
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
|
|
C1
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ
(2)
|
|
|
|
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy
nổ
|
2
|
0
|
|
C2
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác,
khoa học
|
4
|
0
|
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy
đủ, khoa học
|
4
|
0
|
|
C3
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
|
|
|
|
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y
tế
|
3
|
0
|
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
2
|
0
|
|
C4
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn
(6)
|
|
|
|
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm
soát nhiễm khuẩn
|
3
|
0
|
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực
hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân
thủ rửa tay
|
3
|
0
|
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm
soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt
chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
0
|
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý
chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
0
|
|
C5
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên
môn (5)
|
|
|
|
C5.2
|
Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn
theo danh mục và phân tuyến
|
3
|
0
|
|
C5.3
|
Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật
tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại
|
3
|
0
|
|
C5.4
|
Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai
các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật
|
3
|
0
|
|
C5.5
|
Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác
đồ điều trị
|
4
|
0
|
|
C5.6
|
Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành
và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
|
3
|
0
|
|
C6
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc
người bệnh (3)
|
|
|
|
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập
và hoạt động hiệu quả
|
3
|
0
|
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư
vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều
trị
|
3
|
0
|
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân
trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C7
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh
dưỡng và tiết chế (5)
|
|
|
|
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để
thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực
hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
0
|
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình
trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
0
|
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ
ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
0
|
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh
dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
4
|
0
|
|
C8
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
|
|
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm
huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
2
|
0
|
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
2
|
0
|
|
C9
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
|
|
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt
động dược
|
3
|
0
|
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
3
|
0
|
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao
đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
4
|
0
|
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3
|
0
|
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản
ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
0
|
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập
và hoạt động hiệu quả
|
3
|
0
|
|
C10
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|
|
|
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu
khoa học
|
3
|
0
|
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong
hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
4
|
0
|
|
D
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
(11)
|
|
|
|
D1
|
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển
khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng
bệnh viện
|
2
|
0
|
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án
cải tiến chất lượng bệnh viện
|
2
|
0
|
|
D1.3
|
Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất
lượng và văn hóa chất lượng
|
2
|
0
|
|
D2
|
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách
khắc phục (5)
|
|
|
|
D2.1
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân
tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa
|
3
|
0
|
|
D2.2
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để
giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
2
|
0
|
|
D2.3
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi
cung cấp dịch vụ (nhóm cũ: C5.1)
|
3
|
0
|
|
D2.4
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt
ngã (nhóm cũ: C6.4)
|
3
|
0
|
|
D2.5
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy
ra với người bệnh (nhóm cũ: C6.5)
|
3
|
0
|
|
D3
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải
tiến chất lượng (3)
|
|
|
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố
công khai chất lượng bệnh viện
|
3
|
0
|
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng
bệnh viện
|
3
|
0
|
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc
xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
0
|
|
E
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
E1
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng
cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|
|
|
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm
sóc sản khoa và sơ sinh
|
0
|
0
|
|
E1.2
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm
sóc nhi khoa
|
0
|
0
|
|
E1.3
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền
thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
0
|
0
|
|
E1.4
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực
hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
0
|
0
|
|